Bảng giá VinFast VF 6 2024
VinFast giới thiệu mẫu ôtô điện thứ 5 của hãng, tham gia vào phân khúc xe gầm cao cỡ B sôi động bậc nhất thị trường.
Tại Việt Nam, VinFast VF 6 2023 được phân phân phối chính hãng 2 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:
Tên phiên bản VF6 | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại tỉnh |
---|---|---|---|
Base(không bao gồm pin) | 675 triệu VNĐ | 697.337.000 VNĐ | 677.337.000 VNĐ |
Plus(không bao gồm pin) | 765 triệu VNĐ | 787.337.000 VNĐ | 768.337.000 VNĐ |
Base(bao gồm pin) | 765 triệu VNĐ | 787.337.000 VNĐ | 768.337.000 VNĐ |
Plus(bao gồm pin) | 855 triệu VNĐ | 877.337.000 VNĐ | 858.337.000 VNĐ |
Mô tả / đánh giá chi tiết
Ngày 29/9, VinFast ra mắt chiếc crossover cỡ B VF 6 bản thương mại. Xe bán ra hai phiên bản gồm Base giá 675 triệu đồng và Plus giá 765 triệu đồng (chưa gồm giá pin). Mua kèm pin, giá xe tăng thêm 90 triệu đồng, tức bản Base 765 triệu đồng và bản Plus 855 triệu đồng.
Nếu mua không pin, giá của VF 6 ở khoảng giữa trong phân khúc B, tương đương Hyundai Creta (640-740 triệu đồng), cao hơn Kia Seltos (599-719 triệu đồng). Nếu mua kèm pin, giá VF 6 ở ngưỡng cao, ngang tầm với các mẫu Nhật như Toyota Yaris Cross (730-838 triệu đồng), Nissan Kicks (789-858 triệu đồng). Chi phí sạc điện rẻ hơn đổ xăng là khá đáng kể.
Với VF 6, VinFast nâng tổng số sản phẩm của hãng tại Việt Nam lên 5 và tất cả đều là xe gầm cao, sau những VF 7, VF 8, VF 9 và VF 5.
Hai bản VinFast Base và Plus giống nhau về thiết kế ngoại, nội thất. So với bản concept trưng bày cho khách hàng một vài tháng trước, xe không còn đèn sương mù trước, cửa sổ trời và dòng chữ VinFast ở đuôi, còn lại các chi tiết khác không đổi.
Pin hai bản này dùng chung loại 59,6 kWh, phạm vi hoạt động 399 km bản Base và 381 km trên bản Plus. VF 6 là mẫu xe đầu tiên lắp pin do VinES sản xuất, với công nghệ cell pin hợp tác với Gotion (Trung Quốc).
VinFast trang bị cho VF 6 một môtơ điện ở trục trước. Bản Base công suất 174 mã lực, mô-men xoắn 250 Nm và bản Plus công suất 201 mã lực, mô-men xoắn 310 Nm.
Về kích thước, VinFast VF 6 sở hữu các thông số dài x rộng x cao là 4.238 x 1.820 x 1.594 mm và chiều dài cơ sở 2.730 mm. Xe lắp la-zăng 19 inch. So với các đối thủ chạy xăng phân khúc B, chiều dài VF 6 ngắn hơn, chiều rộng rộng hơn, trong khi chiều cao nhỉnh hơn Creta và thấp hơn HR-V. Tuy nhiên, chiều dài cơ sở của VF 6 dài hơn các đối thủ.
VinFast đang bán chiếc VF e34 ở phân khúc B+. So với e34 sở hữu các thông số dài x rộng x cao là 4.300 x 1.793 x 1.613 mm, VF 6 rộng hơn nhưng ngắn và thấp hơn. e34 chỉ bán ở thị trường Việt Nam, còn VF 6 là sản phẩm toàn cầu của hãng Việt.
VF 6 theo ngôn ngữ thiết kế mềm mại, bo tròn ở hầu hết các góc trên thân xe. Phần trụ C vuốt thấp dần về sau phong cách coupe. Đầu xe sở hữu dải định vị LED hình chữ V quen thuộc của VinFast, bên dưới là đèn pha LED.
Vì không cần tản nhiệt cho động cơ như xe chạy xăng, dầu, mặt ca-lăng của VF 6 được làm kín và liền mạch với thân xe, cho tổng thể liền lạc từ trước ra sau. Kiểu thiết kế đèn hậu cũng tương tự đèn pha phía trước.
Ở nội thất, VinFast tối giản các nút bấm cho VF 6. Màn hình giải trí trung tâm kích hướng về người lái. Cần số dạng nút bấm. Xe không có đồng hồ tốc độ sau vô-lăng như hầu hết các mẫu xe trên thị trường.
Ghế trên xe bọc da. Nhờ ưu điểm không nhiều chi tiết cơ khí phức tạp, không gian nội thất của VF 6 rộng rãi ở cả hai hàng ghế. Khoảng để chân cho hàng khách ở hàng ghế thứ hai rộng nhất phân khúc.
Với riêng bản VF 6 Plus, các tính năng hỗ trợ lái có hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc, hỗ trợ lái trên đường cao tốc, hỗ trợ giữ làn và kiểm soát đi giữa làn, giám sát hành trình thích ứng, nhận biết biển báo giao thông, phanh tự động khẩn cấp trước/sau…
VF 6 nhận đặt hàng từ 20/10 và giao xe dự kiến vào cuối 2023. Khách đặt cọc xe trong giai đoạn 20-30/10 được ưu đãi 20 triệu đồng với điều kiện hoàn tất thanh toán trong 3 tháng. Trường hợp khách hàng đổi tên khi mua xe sẽ không bị mất cọc nhưng sẽ không được hưởng ưu đãi này. VF 6 ược hãng bảo hành 7 năm và 160.000 km, tùy điều kiện nào đến trước.
VinFast ra mắt VF 6 khi phân khúc xe gầm cao cỡ B ngày càng chật chội với sự tham gia của các hãng Nhật, Hàn, Đức và sắp tới là Trung Quốc. Hai mẫu xe Hàn lắp ráp trong nướclà Kia Seltos và Hyundai Creta đang thống trị doanh số phân khúc nhờ ngoại hình trẻ trung và giá bán dễ tiếp cận hơn so với các đối thủ Nhật đều nhập khẩu, giá cao hơn. Gần đây nhất, Toyota vừa ra mắt Yaris Cross hôm 19/9. Sắp tới vào tháng 12, Mitsubishi sẽ giới thiệu Xforce ra thị trường.
Thông số kỹ thuật cơ bản VinFast VF6
Động cơ
1 động cơ điện
Công suất (mã lực)
201
Mô-men xoắn (Nm)
310
Hộp số
1 cấp
Hệ dẫn động
1 Cầu
Số chỗ
5
Thông số kỹ thuật chi tiết VinFast VF6
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Kiểu động cơ | Điện đơn | Điện đơn |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 134 | 201 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 135 | 310 |
Hộp số | 1 cấp | 1 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ lái | Eco, Normal, Sport | Eco, Normal, Sport |
Tầm hoạt động (km) | 381 | 399 |
Loại pin | Lithium-ion | Lithium-ion |
Dung lượng pin (kWh) | 59,6 | 59,6 |
Cần số điện tử | Dạng nút bấm | Dạng nút bấm |
Thời gian sạc AC tiêu chuẩn từ 0%-100% (giờ) | 9 | 9 |
Bộ sạc tiêu chuẩn theo xe | 7,2 kW hoặc 11 kW | 7,2 kW hoặc 11 kW |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (Thấp, Cao) | Có (Thấp, Cao) |
Thời gian sạc nhanh 10-70% (phút) | 25 | 25 |
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Số chỗ | 5 | 5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | 4.238 x 1.820 x 1.594 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,730 | 2,730 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 170 | 170 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1,550 | 1,550 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,977 | 1,977 |
Lốp, la-zăng | 17 inch | 19 inch |
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Treo trước | Độc lập, MacPherson | Độc lập, MacPherson |
Treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | Thanh điều hướng đa điểm |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động | Chỉnh điện, gập tự động |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không | Không |
Đèn sương mù | Sau | Sau |
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Giả da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | Chỉnh cơ cao thấp |
Bảng đồng hồ tài xế | Tích hợp vào màn hình trung tâm | HUD |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Chìa khoá thông minh | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Không | Không |
Điều hoà | Tự động, 1 vùng | Tự động, 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có |
Cửa kính một chạm | 4 cửa | 4 cửa |
Cửa sổ trời | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 12,9 inch | Cảm ứng 12,9 inch |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 |
Phát WiFi | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có |
Sạc không dây | Không | Không |
Lọc không khí | Có | Có |
Trợ lý ảo | Có | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | VF Connect | VF Connect |
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Có |
Quản lý xe qua app điện thoại | Có | Có |
VINFAST VF6 | BASE | PLUS |
---|---|---|
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Không | |
Số túi khí | 4 | 8 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Camera 360 | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Không | Có |
Hỗ trợ chuyển làn | Không | Có |
Tự động chuyển làn | Không | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | Không | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Không | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | Có | Có |
admin –
Sản phẩm xe điện là xu thế nên cần nắm bắt
nhật lợi –
Xe đẹp hiệu suất cao